Tư vấn hỗ trợ: 0965.952.332

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GPSMAP 64/64S

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GPSMAP 64/64S

TỔNG QUAN VỀ GPSMAP 64/64S

  1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Kích thước máy                 : 6.1 x 16.0 x 3.6 cm

– Kích thước màn hình       : 3.6 x 5.5 cm (2.6”)

– Độ phân giải màn hình    : 160 x 240 pixels

– Loại màn hình                    : Tinh thể lỏng TFT, 65.000 màu

– Trọng lượng                       : 260.1 gram (kể cả pin)

– Nguồn điện sử dụng        : 2 pin AA

– Thời gian sử dụng pin     : khoảng 16 giờ

– Chống thấm                       : đạt tiêu chuẩn IPX7

– Hệ bản đồ                           : WGS 84, VN 2000, … và nhiều hệ bản đồ khác nhau.

– Hệ tọa độ                             : UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,…

– Độ nhạy máy thu                : mạnh và cực nhanh, đồng thời nhận cùng lúc tín hiệu vệ tinh của hai hệ thống vệ tinh GPS GLONASS, sai số từ 3-5 mét

– Dãy nhiệt độ hoạt động    : từ -20 độ C đến 70 độ C

– Giao diện với máy tính     : USB tốc độ cao và tương thích với chuẩn NMEA 0183

– Cài đặt sẳn bản đồ giao thông chi tiết 64 tỉnh thành Việt Nam.

– Dung lượng bộ nhớ trong :  4 GB

– Hổ trợ khe cắm thẻ nhớ, loại thẻ nhớ Micro SD (không kèm theo máy)

– Có khả năng tải bản đồ vào máy, tương thích với chức năng Custom Map

– Bộ nhớ điểm (waypoint): 5000 điểm

– Hành trình: thiết lập được 200 hành trình, mỗi hành trình có thể  đi qua 250 điểm

– Bộ nhớ lưu vết: 10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track

– Chức năng Routing: dẫn đường theo tuần tự nếu đã cài đặt bản đồ giao thông

– Chức năng dẫn đường bằng hình ảnh (photo navigation)

– Lịch vệ tinh (tìm thời gian đo tốt nhất)

– Chức năng cảnh báo vùng nguy hiểm

– Thông tin mặt trăng, mặt trời và lịch thủy triều

– Tính toán chu vi, diện tích ngay trên máy

– Chức năng trình duyệt ảnh số.

– La bàn điện tử và khí áp kế đo cao độ bên trong máy (GPSMAP 64S)

– Chức năng chia sẽ dữ liệu với các GPS tương thích bằng Wireless (GPSMAP 64S)

– GPSMAP 64S bạn có 1 năm sử dụng BirdsEye Satellite Imagery để xem ảnh thực tế.

  1. CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÍM:

FIND: Dùng để truy xuất các dữ liệu đã lưu trong máy, sử dụng chủ yếu trong chức năng dẫn đường.

POWER:  Phím bên hông máy, nhấn và giữ dùng để tắt/mở máy hoặc dùng để chỉnh độ tương phản của màn hình.

PAGE: Dùng để lật từng trang màn hình chính trong máy.

QUIT: Cũng giống như phím PAGE dùng để lật từng trang màn hình chính trong máy nhưng theo chiều ngược lại. Ngoài ra, dùng để thoát ra hay ngưng một thao tác nào đó.

MENU: Từ bất kỳ trang màn hình nào:

– Nhấn MENU 2 lần sẽ có MENU chính

– Nhấn MENU 1 lần ta sẽ có MENU phụ cho trang màn hình đó

ENTER:  Nhấn ENTER để chấp nhận một lệnh nào đó

MARK:  Nhấn và giữ MARK khoảng 3 giây để lưu vị trí hiện tại ta đang đứng

ROCKER: Nhấn lên, xuống, sang phải, sang trái để chọn một tùy chọn nào đó trong menu, đồng thời dùng để di chuyển con trỏ trong màn hình bản đồ.

IN, OUT : Dùng để phóng to hay thu nhỏ tỷ lệ bản đồ. Khi nhấn phím IN để giãm tỷ lệ bản đồ ta sẽ chỉ thấy được 1 vùng nhỏ nhưng chi tiết. Ngược lại, khi nhấn phím OUT ta sẽ thấy được 1 vùng rộng lớn nhưng ít chi tiết hơn.